Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2024 là một thang đánh giá giúp các em tự đánh giá bản thân và nỗ lực để để trúng tuyển vào các trường đại học mong muốn. Trong bài viết này, VUIHOC tổng hợp danh sách điểm chuẩn bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội và trường Đại học Quốc gia TP.HCM. Các em hãy tham khảo bài viết này để nắm bắt thông tin điểm chuẩn mới nhất nhé!
1. Các trường Đại học sử dụng điểm chuẩn đánh giá năng lực 2024 Đại học Quốc gia Hà Nội
Hiện nay có nhiều trường đại học đã áp dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực vào quá trình tuyển sinh. VUIHOC luôn cập nhật thông tin khi nào công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực từ các trường đại học. Các em hãy theo dõi bài viết này nhé!
1.1. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2024 trường Đại học Quốc gia Hà Nội
Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) đã thông báo điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 với thí sinh xét điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024, điểm chuẩn dao động từ 80-106 điểm.
Trường đại học Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển xét tuyển sớm với 6 phương thức với 1.140 thí sinh trúng tuyển, trong đó có 845 thí sinh trúng tuyển bằng phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.
1.2. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2024 trường Đại học Kinh tế
Ngày 28/06/2024, Trường Đại học Kinh tế - ĐHQG Hà Nội (UEB) ra Thông báo kết quả xét tuyển đánh giá năng lực, xét tuyển chứng chỉ quốc tế SAT, ACT và xét tuyển thẳng năm 2024. Dưới đây là điểm thi đánh giá năng lực cùng với số thí sinh trúng tuyển của trường Đại học Kinh tế:
1.3. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2024 trường Đại học Khoa học tự nhiên
Dưới đây là bảng công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực khoa học tự nhiên Hà Nội. Điểm cao nhất là 145 thuộc ngành khoa học máy tính và thông tin, khoa học dữ liệu và toán tin. Xếp thứ 2 và thứ 3 là ngành toán học với số điểm lần lượt là 140. Năm nay điểm chuẩn của trường thấp nhất là 80 điểm và có gần 10 chuyên ngành có mức điểm chuẩn thấp nhất.
STT
Tên ngành
Điểm chuẩn
1.
Toán học
140
2.
Toán tin
145
3.
Khoa học máy tính và thông tin(*)
145
4.
Khoa học dữ liệu
145
5.
Vật lý học
90
6.
Khoa học vật liệu
85
7.
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân
80
8.
Kỹ thuật điện tử và tin học(*)
95
9.
Hoá học
98
10.
Công nghệ kỹ thuật hoá học
95
11.
Hoá dược
100
12.
Sinh học
85
13.
Công nghệ sinh học
92
14.
Sinh dược học
85
15.
Địa lý tự nhiên
80
16.
Khoa học thông tin địa không gian(*)
80
17.
Quản lý đất đai
82
18.
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản(*)
82
19.
Khoa học môi trường
80
20.
Công nghệ kỹ thuật môi trường
80
21.
Khoa học và công nghệ thực phẩm(*)
92
22.
Môi trường, sức khỏe và an toàn
80
23.
Khí tượng và khí hậu học
80
24.
Hải dương học
80
25.
Tài nguyên và môi trường nước(*)
80
26.
Địa chất học
80
27.
Quản lý tài nguyên và môi trường
80
1.4. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2024 trường Đại học Y dược
Trường Đại học Y Dược, ĐHQGHN đưa ra bảng điểm trúng tuyển vào các ngành của Trường dựa trên kết quả bài thi đánh giá năng lực (HSA) xét tuyển vào đại học năm 2024 như dưới đây:
1.6. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2024 trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Hiện nay trường Đại học Kinh tế quốc dân đã đưa ra bảng điểm chuẩn trúng tuyển ở các ngành đào tạo theo kết quả thi Đánh giá năng lực năm 2024 của ĐHQGHN. Điểm chi tiết được thể hiện ở bảng dưới đây.
Phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi Đánh giá năng lực là [ĐT-2]
Có thể thấy điểm chuẩn thi đánh giá năng lực ĐHQGHN của những khối ngành kinh tế là tương đối cao, đòi hỏi thí sinh phải nắm vững được các kiến thức vừa cần phải có sự áp dụng linh hoạt để giải quyết các dạng bài vận dụng và tính toán trong đề.
1.7. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2024 trường Đại học Giao thông vận tải
Điểm xét tuyển dựa trên thang điểm 30 và được làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2. Điểm xét tuyển được tính dựa vào công thức như dưới đây:
ĐXT = (M1 + M2 + M3)*30/150 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:
M1, M2, M3 chính là số điểm tương ứng của 3 phần thi của bài thi đánh giá năng lực (Tư duy định lượng; Tư duy định tính; Khoa học).
Điểm ưu tiên bao gồm điểm ưu tiên đối tượng và điểm ưu tiên khu vực dựa trên Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
Với các thí sinh có ĐXT = điểm chuẩn mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lại cao hơn chỉ tiêu thì sẽ ưu tiên dựa trên tiêu chí phụ chính là thứ tự nguyện vọng.
1.8. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2024 trường Học viện Ngân hàng
Ở phương thức xét theo điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN, thí sinh với học lực lớp 12 đạt loại giỏi cùng với điểm thi đánh giá năng lực đạt từ 95/150 trở lên sẽ đủ điều kiện trúng tuyển. Căn cứ vào điểm xét tuyển sẽ được xếp từ cao đến thấp cho đến khi hết chỉ tiêu. Cách tính điểm xét tuyển:
Điểm xét tuyển = (Điểm kết quả kỳ thi đánh giá năng lực/150 x 30) + Điểm ưu tiên
1.9. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2024 trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Năm 2024, Đại học Công nghiệp Hà Nội đã sử dụng kết quả của kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức cho một số ngành đào tạo trong trường, cụ thể như dưới đây:
1.10. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2024 trường Đại học Mở Hà Nội
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 Đại học Mở Hà Nội theo thang điểm 30 như sau:
1.11. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2024 trường Đại học Nguyễn Tất Thành
Điểm chuẩn của trường Đại học Nguyễn Tất Thành dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức năm 2024 được thống kê trong bảng dưới đây:
Tên ngành
Điểm chuẩn ĐGNL
Y khoa
85
Dược học
70
Giáo dục mầm non
70
Y học dự phòng
70
Điều dưỡng
70
Kỹ thuật xét nghiệm y học
70
Các ngành còn lại
70
2. Các trường Đại học công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực 2024 theo điểm thi trường Đại học Quốc gia TP.HCM
2.1. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2024 Đại học Công nghệ Thông tin TP.HCM
Đại học công nghệ thông tin TP.HCM là một trường đại học khá hot trong các trường đào tạo công nghệ thông tin. Dưới đây là bảng điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 của trường này:
STT
Ngành tuyển sinh
Mã ngành
Điểm chuẩn đánh giá năng lực (đã tính điểm ưu tiên)
1
Khoa học máy tính
7480101
925
2
Trí tuệ nhân tạo
7480107
980
3
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
7480102
855
4
Kỹ thuật phần mềm
7480103
926
5
Hệ thống thông tin
7480104
880
6
Hệ thống thông tin (tiên tiến)
7480104_TT
850
7
Thương mại điện tử
7340122
870
8
Công nghệ thông tin
7480201
915
9
Công nghê thông tin (Việt - Nhật)
7480201_N
850
10
Khoa học dữ liệu
7480109
935
11
An toàn thông tin
7480202
910
12
Kỹ thuật máy tính
7480106
888
13
Thiết kế vi mạch
75202a1
910
2.2. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2024 Đại học Quốc tế TP.HCM
Đại học Quốc tế TP.HCM cũng xét tuyển dựa vào tiêu chí của kì thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM. Dưới đây là bảng điểm chuẩn năm 2024 Đại học Quốc tế TP.HCM đưa ra:
2.3. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2024 Đại học Khoa học tự nhiên TP.HCM
Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM cũng áp dụng kì thi đánh giá năng lực 2024 vào quá trình xét tuyển và dưới đây là bảng điểm chuẩn mà trường đã công bố:
2.4. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2024 Đại học Kinh tế - Luật
Dưới đây là bảng điểm chuẩn đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức được đại học Kinh tế - Luật công bố:
Tên ngành
Điểm chuẩn
Kinh tế (Kinh tế học)
847
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công)
809
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)
906
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)
841
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) chất lượng cao bằng tiếng Anh
766
Quản trị kinh doanh
878
Quản trị kinh doanh chất lượng cao bằng tiếng Anh
823
Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành)
807
Marketing
916
Chuyên ngành Digital Marketing
938
Marketing chất lượng cao bằng Tiếng Anh
857
Kinh doanh quốc tế
933
Kinh doanh quốc tế chất lượng cao bằng Tiếng Anh
893
Thương mại điện tử
945
Thương mại điện tử chất lượng cao bằng Tiếng Anh
876
Tài chính - ngân hàng
871
Tài chính - ngân hàng tiếng Anh
839
Công nghệ tài chính
867
Công nghệ tài chính - Chươn trình Co-operative Education
847
Kế toán
851
Kế toán tiếng anh
767
Kiểm toán
900
Hệ thống thông tin quản lý
896
Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo
873
Hệ thống thông tin quản lý - Chươn trình Co-operative Education
846
Luật dân sự
804
Luật tài chính - ngân hàng
800
Luật và chính sách công
786
Luật kinh doanh
858
Luật thương mại quốc tế
861
Luật thương mại quốc tế tiếng anh
831
2.5. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2024 Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM đã công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực 2024 và được công bố ở bảng dưới đây:
2.6. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2024 Đại học Bách khoa TP.HCM
Trường ĐH Bách khoa TPHCM quy định điểm sàn thi đánh giá năng lực của của ĐH Quốc gia TPHCM tổ chức năm 2024 là 600 điểm. Điểm sàn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 là 18 điểm (theo tổ hợp xét tuyển). Điểm sàn học lực THPT là 54 điểm (là tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển trong 3 năm THPT).
Công thức tính điểm thành tố học lực trong xét tuyển:
Điểm thành tố học lực = (0.7 x Điểm ĐGNLquy đổi ) + (0.2 x Điểm thi TN THPT x3) + (0.1 x Điểm HL THPT)
Trong đó: Điểm thi tốt nghiệp THPT là tổng điểm thi 3 môn theo tổ hợp xét tuyển (tối đa 30 điểm). Điểm học lực THPT là tổng điểm trung bình năm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển trong 3 năm lớp 10, 11, 12 (tối đa 90 điểm). Riêng đối với điểm thi đánh giá năng lực được quy đổi được tính như sau:
Đối với thí sinh có tham dự kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TPHCM năm 2024: ĐGNLquy đổi = Điểm thi ĐGNL x 90 / 990.
Đối với thí sinh không tham dự kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TPHCM năm 2024: ĐGNLquy đổi = 0.75 x (Điểm thi TN THPT / 30 x 1200) x 90/990.
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
106
Ngành Khoa học Máy tính
107
Kỹ thuật máy tính
108
Kỹ thuật điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
109
Kỹ thuật cơ khí
110
Kỹ thuật Cơ điện tử
112
Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May
114
Kỹ thuật Hoá học; Công nghệ Thực Phẩm; Công nghệ Sinh học
115
Xây dựng
117
Kiến trúc
120
Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí
123
Quản lý công nghiệp
125
Kỹ thuật môi trường; Quán lý Tài nguyên và Môi trường
128
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
129
Kỹ thuật Vật liệu
137
Vật lý kỹ thuật
138
Cơ kỹ thuật
140
Kỹ thuật nhiệt (Nhiệt lạnh)
141
Bảo dưỡng Công nghiệp
142
Kỹ thuật ô tô
145
Kỹ thuật Tàu thuỷ; Kỹ thuật hàng không (song ngành)
206
Khoa học máy tính (Chương trình CLC)
207
Kỹ thuật máy tính (Chương trình CLC)
208
Kỹ thuật điện - điện tử (Chương trình tiên tiến)
209
Kỹ thuật cơ khí (Chương trình CLC)
210
Kỹ thuật cơ điện tử (Chương trình CLC)
211
Kỹ thuật cơ điện tử - Chuyên ngành Kỹ thuật Robot - (Chương trình CLC)
214
Kỹ thuật Hoá học (Chương trình CLC)
215
Kỹ thuật CT xây dựng; CT giao thông (Chương trình CLC)
217
Kiến trúc - Chuyên ngành Kiến trúc Cảnh quan (CT CLC, giảng dạy bằng Tiếng Anh)
218
Công nghệ sinh học (Chương trình CLC)
219
Công nghệ thực phẩm (Chương trình CLC)
220
Kỹ thuật dầu khí (Chương trình CLC)
223
Quản lý Công nghiệp (Chương trình CLC)
225
Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật môi trường (Chương trình CLC)
228
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - (Chương trình CLC)
229
Kỹ thuật vật liệu (chuyên ngành kỹ thuật vật liệu công nghệ cao) (CLC bằng Tiếng Anh)
237
Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành kỹ thuật Y sinh) (Chương trình CLC)
242
Kỹ thuật ô tô (Chương trình CLC)
245
Kỹ thuật Hàng không (Chương trình CLC)
266
Khoa học máy tính - TC Tiếng Nhật - (Chương trình CLC)
268
Cơ kỹ thuật (CT Chất lượng cao - TC Tiếng Nhật)
2.7. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2024 Đại học Đồng Tháp
Bảng dưới đây mô tả điểm chuẩn của kỳ thi đánh giá năng lực 2024 của Đại học Đồng Tháp:
2.8. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2024 trường Đại học Kiên Giang
Trường Đại học Kiên Giang cũng áp dụng kì thi đánh giá năng lực 2024 và đưa ra bảng điểm chuẩn như ở dưới đây:
Tên ngành
Điểm chuẩn đánh giá năng lực
Sư phạm toán học
710
Giáo dục tiểu học
710
Kế toán
550
Quản trị kinh doanh
550
Tài chính ngân hàng
550
Kinh doanh quốc tế
550
Luật
550
Công nghệ sinh học
550
Công nghệ thông tin
550
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
550
Công nghệ kỹ thuật ô tô
550
Công nghệ kỹ thuật môi trường
550
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
550
Công nghệ thực phẩm
550
Nuôi trồng thủy sản
550
Khoa học cây trồng
550
Chăn nuôi
550
Kinh doanh nông nghiệp
550
Ngôn ngữ Anh
550
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam
550
Du lịch
550
Tài nguyên và môi trường
550
2.9. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2024 trường Đại học Nguyễn Tất Thành
Bảng được công bố dưới đây là điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 của trường Đại học Nguyễn Tất Thành:
Tên ngành
Điểm chuẩn ĐGNL
Y khoa
650
Dược học
570
Giáo dục mầm non
570
Y học dự phòng
550
Điều dưỡng
550
Kỹ thuật xét nghiệm y học
550
Các ngành còn lại
550
2.10. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2024 trường Đại học Thủ Dầu Một
Dưới đây là bảng điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 do trường Đại học Thủ Dầu Một công bố:
STT
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
Thiết kế đồ họa
650
2
Luật
700
3
Kế toán
700
4
Quản trị kinh doanh
700
5
Marketing
800
6
Tài chính - ngân hàng
750
7
Hóa học
570
8
Công nghệ Sinh học
570
9
Kỹ thuật Phần mềm
700
10
Quản lý Công nghiệp
570
11
Kỹ thuật Điện
600
12
Kỹ thuật Xây dựng
570
13
Kiến trúc
570
14
Kỹ thuật cơ điện tử
650
15
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
620
16
Công nghệ kỹ thuật ô tô
630
17
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
800
18
Công nghệ thực phẩm
570
19
Công nghệ Thông tin
750
20
Toán học
700
21
Kỹ thuật môi trường
570
22
Ngôn ngữ Anh
750
23
Ngôn ngữ Trung Quốc
700
24
Ngôn ngữ Hàn Quốc
700
25
Công tác Xã Hội
560
26
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
600
27
Quản lý nhà nước
560
28
Quản lý Đất đai
600
29
Tâm lý học
670
30
Quan hệ Quốc tế
600
31
Truyền thông đa phương tiện
750
32
Du lịch
650
33
Kiểm toán
750
34
Thương mại điện tử
770
35
Âm nhạc
550
36
Giáo dục học
600
2.11 Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Giao thông vận tải 2024
Rất nhiều trường hiện nay đã áp dụng kì thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức vào xét tuyển đại học. Biết được tầm quan trọng của phương thức xét tuyển này, VUIHOC đã viết bài viết này nhằm cập nhật thông tin về điểm chuẩn đánh giá năng lực của các trường đại học ở miền Bắc và miền Nam.
Nhận ngay bí kíp nắm trọn kiến thức và phương pháp giải mọi dạng bài tập trong đề thi đánh giá năng lực độc quyền của VUIHOC
Đặc biệt, trường học online VUIHOC đang tổ chức thi thử Đánh giá năng lực chuẩn mẫu đề ĐHQGHN và ĐHQGHCM. Để đăng ký tham gia kỳ thi thử Đánh giá năng lực của VUIHOC và có cơ hội nhận quà tặng lên đến 10 triệu đồng, các em hãy truy cập vuihoc.vn ngay bây giờ nhé!
Nguồn:
https://vuihoc.vn/tin/dgnl-diem-chuan-danh-gia-nang-luc-1539.html