Chi tiết Điểm chuẩn đánh giá năng lực kinh tế quốc dân mới nhất. Cùng tham khảo để biết mình có đỗ vào trường đại học kinh tế quốc dân không nhé!
Điểm chuẩn đánh giá năng lực kinh tế quốc dân 2024
Năm 2024, Trường Đại học Kinh tế quốc dân tuyển sinh hơn 60 mã ngành với gần 7000 chỉ tiêu sinh viên thông qua ba phương thức là xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT, xét tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng của trường.
Đối với phương án tuyển sinh bằng điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội và ĐHQG TP.HCM, điểm chuẩn dao động từ 19 - 24.7 điểm. Trong đó ngành kinh doanh quốc tế có điểm chuẩn cao nhất.
STT
Chuyên ngành
Điểm chuẩn ĐGNL
1
Ngôn ngữ Anh
21.85
2
Kinh tế học
22.00
3
Kinh tế và quản lý đô thị
21.20
4
Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực
22.02
5
Kinh tế đầu tư
22.45
6
Kinh tế phát triển
21.67
7
Kinh tế quốc tế
24.03
8
Thống kê kinh tế
21.25
9
Toán kinh tế
21.80
10
Quan hệ công chúng
23.37
11
Quản trị kinh doanh
22.53
12
Marketing
23.67
13
Bất động sản
20.90
14
Kinh doanh quốc tế
24.70
15
Kinh doanh thương mại
23.64
16
Thương mại điện tử
24.40
17
Tài chính - Ngân hàng
22.73
18
Bảo hiểm
20.25
19
Kế toán
22.45
20
Kiểm toán
23.96
21
Khoa học quản lý
20.75
22
Quản lý công
20.25
23
Quản trị nhân lực
22.48
24
Hệ thống thông tin quản lý
22.13
25
Quản lý dự án
21.48
26
Luật
21.53
27
Luật kinh tế
22.27
28
Khoa học máy tính
22.22
29
Công nghệ thông tin
22.00
30
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
24.55
31
Kinh doanh nông nghiệp
19.33
32
Kinh tế nông nghiệp
19.33
33
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
21.20
34
Quản trị khách sạn
21.90
35
Quản lý tài nguyên và môi trường
19.75
36
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
19.33
37
Quản lý đất đai
20.00
38
Quản trị kinh doanh (E - BBA)
20.87
39
Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro
20.78
40
Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB)
21.50
41
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế
22.02
42
Kinh doanh số (E - BDB)
21.93
43
Phân tích kinh doanh (BA)
22.57
44
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)
20.25
45
Quản trị chất lượng và đổi mới
19.33
46
Công nghệ tài chính
21.07
47
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD - ICAEW)
22.81
48
Kinh tế học tài chính (FE)
20.25
49
Quản lý công và Chính sách (E - PMP)
19.35
50
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)
19.45
51
Đầu tư tài chính (BFI)
21.05
52
Quản trị khách sạn quốc tế (HME)
20.24
53
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC)
22.74
54
POHE - Quản trị khách sạn
21.00
55
POHE - Quản trị lữ hành
19.75
56
POHE - Truyền thông Marketing
23.01
57
POHE - Luật kinh doanh
21.23
58
POHE - Quản trị kinh doanh thương mại
21.93
59
POHE - Quản trị thị trường
20.25
60
POHE - Thẩm định giá
19.33
61
Hệ thống thông tin
21.05
62
An toàn thông tin
21.48
63
Khoa học dữ liệu
21.00
64
Trí tuệ nhân tạo
21.05
65
Kỹ thuật phần mềm
20.45
66
Quản trị giải trí và sự kiện
21.00
Cách quy đổi điểm thi đánh giá năng lực theo thang điểm 30
+ Với điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG Tp. HCM
Điểm xét tuyển = Điểm thi đánh giá năng lực *30/1200)*2/3]*30/35 + điểm ưu tiên (nếu có).
+ Với điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội
Điểm xét tuyển = Điểm thi đánh giá năng lực *30/150)*2/3]*30/35 + điểm ưu tiên (nếu có).
Năm học 2024 - 2025 trường đại học kinh tế quốc dân có học phí dự kiến khoảng 16 - 22 triệu/ năm với các chương trình tiêu chuẩn. Thí sinh trúng tuyển cần xác nhận nhập học đại học trực tuyến từ 8h ngày 22/08 đến hết 17h ngày 08/09/2023.
Trên đây là thông tin về Điểm chuẩn đánh giá năng lực kinh tế quốc dân được công bố chính thức. Bên cạnh đó, VUIHOC sẽ liên tục cập nhật điểm chuẩn thi đánh giá năng lực của các trường đại học trên toàn quốc. Truy cập vuihoc.vn để tìm hiểu thêm nhiều thông tin về kỳ thi đánh giá năng lực và điểm chuẩn của các trường đại học khác nhé!
Nguồn:
https://vuihoc.vn/tin/dgnl-diem-chuan-danh-gia-nang-luc-kinh-te-quoc-dan-2023-2288.html